Ẩn
QUẢN LÝ THÀNH VIÊN
Tài khoản
Mật khẩu
Quên mật khẩu
Thành viên mới
HOTLINE
(08) 3719 2513
LIÊN KẾT WEBSITE
Trang chủ > Văn bản pháp luật > Văn bản về thuế > Kê khai thuế > Danh mục và tiểu mục nộp thuế
Kê khai thuế


  DANH MỤC , TIỂU MỤC NỘP THUẾ: ( theo thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016)

 

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Mục

1000

 

  Thuế thu nhập cá nhân

Tiểu mục

 

1001

  Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công 

 

 

1003

  Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh   của cá nhân

 

 

1004

  Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân

 

 

1005

  Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn

 

 

1006

  Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thừa   kế và quà tặng là BĐS

 

 

1007

  Thuế thu nhập từ trúng thưởng

 

 

1008

  Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương   mại

 

 

1012

  Thuế thu nhập từ thừa kế,quà biếu, quà tặng khác
 ( Trừ BĐS)

 

 

1014

  Thuế thu nhập từ cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng

    1015   Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán

 

 

1049

  Thuế thu nhập cá nhân khác

Mục

1050

 

  Thuế thu nhập doanh nghiệp

Tiểu mục

 

1052

  Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt dộng SXKD (   Gồm cả dich vụ trong lĩnh vực dầu khí)

 

 

1053

  Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng BĐS

 

 

1055

  Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển   nhượng vốn

    1056   Thuế TNDN từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu,   khí ( Trừ thuế TNDN thu theo hiệp định, hợp đồng   thăm dò khai thác dầu khí)
    1057   Thuế TNDN từ hoạt dộng xổ xố kiến thiết

 

 

1099

  Khác

Mục

1400

 

  Thu tiền sử dụng đất

Tiểu mục

 

1401

  Đất được nhà nước giao

 

 

1405

  Đất xen kẹp ( Phần đất ko đủ rộng để cấp đất theo   dự án đầu tư)

 

 

1406

  Đất dôi dư ( phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với   chứng nhận QSDĐ hoặc so với diện tích đất được   cấp có thẩm quyền giao)

 

 

1407

  Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ   quan, đơn vị, tổ chức thuộc nhà nước quản lý

 

 

1408

  Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán   hoặc để bán kết hợp cho thuê

 

 

1411

  Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất

 

 

1449

  Khác

Mục

1550

 

  Thuế tài nguyên

Tiểu mục

 

1551

  Dầu,condensate (không kể  thuế  tài nguyên thu theo   hiệp định, hợp đồng )

 

 

1552

  Nước thuỷ điện

 

 

1553

  Khoáng sản kim loại

 

 

1555

  Khoáng sản phi kim loại

 

 

1556

  Thuỷ, hải sản

 

 

1557

  Sản phẩm rừng tự nhiên

    1558   Nước thiên nhiên khác
    1561   Yến sào thiên nhiên
    1562   Khí thiên nhiên  (không kể  thuế  tài nguyên thu theo   hiệp định, hợp đồng )
    1563   Khí than  (không kể  thuế  tài nguyên thu theo hiệp   định, hợp đồng )

 

 

1599

  Tài nguyên khoáng sản khác

Mục 1600     Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Tiểu mục   1601   Thu từ đất ở tại nông thôn
    1602   Thu từ đất ở đô thị
    1603   Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi  nông nghiệp
    1649   Thu từ đất phi nông nghiệp khác

Mục

1700

 

  Thuế giá trị gia tăng

Tiểu mục

 

1701

  Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong   nước ( Gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)

 

 

1702

  Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 

 

1704

  Thuế giá trị gia tăng từ hoạt dộng thăm dò và khai   thác dầu, khí ( Gồm cả thuế GTGT thu đối với dầu,   khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai   thác dầu, khí bán ra trong nước)

    1705   Thuế GTGT từ hoạt dộng xổ xố kiến thiết

 

 

1749

  Hàng hóa, dịch vụ khác

Mục

1750

 

  Thuế tiêu thụ đặc biệt

Tiểu mục

 

1753

  Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

 

 

1754

  Rượu sản xuất trong nước

 

 

1757

  Các dịch vụ, hàng hoá khác sản xuất trong nước

 

 

1758

  Bia sản xuất trong nước

    1763    Rượu nhập khẩu bán ra trong nước
    1799   Khác
Mục 2000     Thuế bảo vệ môi trường
Tiểu mục   2001    Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)
    2002    Dầu Diezel sản xuất trong nước
    2003    Dầu hỏa sản xuất trong nước
    2004    Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước
    2005    Than đá sản xuất trong nước
    2006    Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất   trong nước
    2007    Túi ni lông sản xuất trong nước
    2008    Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất   trong nước
    2009    Nhiên liệu bay sản xuất trong nước
    2019   Sản xuất hàng hóa khác sản xuất trong nước
    2021    Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu
    2041    Xăng nhập khẩu bán ra trong nước
    2042    Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước
    2043    Diezel nhập khẩu bán ra trong nước
    2044    Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước
    2045    Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra   trong nước
Mục 2100      Phí trong lĩnh vực khác
Tiểu mục   2106    Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo   quy định của pháp luật
    2107    Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạn công   chức, viên chức
    2108    Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản   phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật
    2111    Phí xác minh giấy tờ,  tài liệu
    2147    Thu nợ phí thuộc lĩnnh vực công nghiệp, xây dựng
    2148    Thu nợ phí thuộc lĩnnh vực giáo dục, đòa tạo.
Mục 2250      Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu   tư, xây dựng
Tiểu mục   2251    Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
    2254    Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu,   thuyền, tàu bay
    2255    Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư
    2262    Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
    2263    Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công   nghiệp
    2264    Phí trong lĩnh vực hóa chất
    2265    Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề   thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng
    2266    Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
    2267    Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình   dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
Mục 2550      Phí thuộc lĩnh vưc y tế
Tiểu mục   2561    Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành   nghề thuộc lĩnh vực y tế
    2565    Phí thẩm đinh cấp giấy giám định y khoa
    2566    Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu,   xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế
    2567   Phí thẩm định cấp phép lưu hành: nhập khẩu, xuất   khẩu, xác nhận, công bố
Mục 2600      Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
Tiểu mục   2618    Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải
    2624    Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản   là dầu thô và khí thiên nhiên
    2625    Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản   còn lại
    2626    Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do   (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất   khẩu, nhập khẩu
    2627    Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử   dụng đất 
    2628    Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
    2631    Phí khai thác, sử dụng nguồn nước
    2632    Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài   nguyên môi trường
    2633    Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và   môi trường (không bao gồn Phí khai thác và sử dụng   tài liệu dầu khí)
    2634    Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi   trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định   phương án cải tạo, phục hồi môi trường và   phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
    2635    Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong   hoạt động phá dỡ tàu biển
    2636    Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường   trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
    2637    Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và   bản đồ
Mục 2700      Phí thuộc lĩnh vực tư pháp
Tiểu mục   2701    Án phí
    2706    Phí thi hành án dân sự
    2716    Phí chứng thực
Mục 2750      Lệ phí quản lí nhà nước liên quan đến quyền và   nghĩa vụ của công dân
    2751    Lệ phí quốc tịch
    2767    Lệ phí đăng ký cư trú
    2768    Lệ phí cấp CMND, CCCD
    2771    Lệ phí hộ tịch
Mục 2800      Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở   hữu, quyên sử dụng tài sản
Tiểu mục   2801    Lệ phí trước bạ nhà đất
    2802    Lệ phí trước bạ ôtô
    2803    Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền
    2804    Lệ phí trước bạ tài sản khác
    2805    Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,          quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
    2815    Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
    2524    Lệ phí trước bạ xe máy
    2825    Lệ phí trước bạ tàu bay
    2826    Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
    2827    Lệ phí quản lí phương tiện giao thông
    2828    Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải
    2831    Lệ phí sở hữu trí tuệ
Mục 2850     Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất   kinh doanh
Tiểu mục   2852    Lệ phí đăng ký kinh doanh
    2853    Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ,   cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều   chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các   ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
    2854    Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện   của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
    2861    Lệ phí đăng ký doanh ngiệp
    2862    MB vốn trên 10 tỷ  (bậc 1): 3 triệu
    2863    MB vốn từ 10 tỷ trở xuống (bậc 2): 2 triệu
    2864   MB: CN, VPDD, địa điểm KD (bậc 3) : 1  triệu
    2865    Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet
    2866    Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có   chương trình
    2867    Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát   thải khí nhà kính
    2868    Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong   hoạt động quảng cáo trên mạng
    2871    Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất   lượng
    2872    Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay
Mục 3600      Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Tiểu mục   3601    Tiền thuê mặt đất hàng năm
    3602    Tiền thuê mặt nước hàng năm
    3604    Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công   nghiệp, khu chế xuất
    3605    Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê
    3606    Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê
    3608    Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê
    3649    Khác

Mục

4250

 

   Thu tiền phạt

Tiểu mục

 

4254

  Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc   thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế ( Không   bao gồm phạt VPHC dối với luật thuế TNCN)

 

 

4268

   Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế TNCN

 

 

4272

   Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi   phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý

    4299   Phạt vi phạm  khác

Mục

4900

 

  Các khoản thu khác

Tiểu mục

 

4917

  Tiền chậm nộp thuế TNCN

    4918

   Tiền chậm nộp thuế TNDN (không bao gồm tiền   chậm nộp thuế TNDN từ hoạt động thăm dò, khai   thác dầu khí)

    4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
    4926    Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo   hiệp định, hợp đồng
    4927    Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại
    4931    Tiền chậm nộp thuế GTGT từ hàng hóa sản xuất   kinh  doanh trong nước khác còn lại
    4934     Tiền chậm nộp thuế TTĐB hàng hóa SXKD trong        nước khác còn lại
    4937    Tiền chậm nộp thuế BVMT thu từ hàng hóa NK 
    4938    Tiền chậm nộp thuế BVMT thu từ hàng hóa NK bán   ra trong nước
    4939

   Tiền chậm nộp thuế BVMT thu từ hàng hóa SXKD   trong nước khác còn lại

 

 

4944

   Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân   sách địa phương theo quy định của PL do ngành thuế   quản lý

    4949    Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ   không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)

  

  • TIN TỨC NÓNG