| STT |
Phường cũ |
Phường mới |
Tên Thuế Cũ |
Tên Thuế mới |
Địa chỉ |
| 1 |
Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và Nguyễn Thái Bình |
Phường Sài Gòn |
Chi cục thuế Quận 1 |
Thuế cơ sở 1 Thành phố Hồ Chí Minh |
Số 08 Nguyễn Văn Thủ, Phường Tân Định |
| 2 |
Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao |
Phường Tân Định |
| 3 |
Các phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và Nguyễn Thái Bình |
Phường Bến Thành |
| 4 |
Các phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, một phần phường Cầu Ông Lãnh |
Phường Cầu Ông Lãnh |
| 5 |
Các phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần phường Linh Đông |
Phường Hiệp Bình |
Chi cục thuế thành phố Thủ Đức |
Thuế cơ sở 2 Thành phố Hồ Chí Minh |
Số 1398 Đồng Văn Cống, Phường Cát Lái |
| 6 |
Các phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Tây và Linh Đông |
Phường Thủ Đức |
| 7 |
Các phường Bình Chiểu, Tam Phú, Tam Bình |
Phường Tam Bình |
| 8 |
Các phường Linh Trung, Linh Xuân, một phần phường Linh Tây |
Phường Linh Xuân |
| 9 |
Các phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, một phần phường Long Thạnh Mỹ |
Phường Tăng Nhơn Phú |
| 10 |
Các phường Long Bình, một phần phường Long Thạnh Mỹ |
Phường Long Bình |
| 11 |
Các phường Trường Thạnh, Long Phước |
Phường Long Phước |
| 12 |
Các phường Phú Hữu, Long Trường |
Phường Long Trường |
| 13 |
Các phường Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái |
Phường Cát Lái |
| 14 |
Các phường Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) |
Phường Bình Trưng |
| 15 |
Các phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B |
Phường Phước Long |
| 16 |
Các phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) |
Phường An Khánh |
| 17 |
Các phường 1, 2, 3, 5, một phần phường 4 (Quận 3) |
Phường Bàn Cờ |
Chi cục Thuế Quận 3 |
Thuế cơ sở 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
152 - 154 Võ Văn Tần, Phường Xuân Hòa |
| 18 |
Các phường Võ Thị Sáu, một phần phường 4 (Quận 3) |
Phường Xuân Hòa |
| 19 |
Các phường 9, 11, 12, 14 (Quận 3) |
Phường Nhiêu Lộc |
| 20 |
Các phường 13, 16, 18, một phần phường 15 (Quận 4) |
Phường Xóm Chiếu |
Chi cục Thuế Quận 4 |
Thuế cơ sở 4 Thành phố Hồ Chí Minh |
Số 37/13 Đoàn Như Hài, Phường Xóm Chiếu |
| 21 |
Các phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15 (Quận 4) |
Phường Khánh Hội |
| 22 |
Các phường 1, 3, một phần phường 2 và 4 (Quận 4) |
Phường Vĩnh Hội |
| 23 |
Các phường 1, 2, 4 (Quận 5) |
Phường Chợ Quán |
Chi cục Thuế Quận 5 |
Thuế cơ sở 5 Thành phố Hồ Chí Minh |
262-264 Trần Phú, Phường Chợ Lớn |
| 24 |
Các phường 5, 7, 9 (Quận 5) |
Phường An Đông |
| 25 |
Các phường 11, 12, 13, 14 (Quận 5) |
Phường Chợ Lớn |
| 26 |
Các phường 2, 9 (Quận 6) |
Phường Bình Tây |
Chi cục Thuế Quận 6 |
Thuế cơ sở 6 Thành phố Hồ Chí Minh |
683 Hồng Bàng, Phường Bình Tây |
| 27 |
Các phường 1, 7, 8 (Quận 6) |
Phường Bình Tiên |
| 28 |
Các phường 10, 11 (Quận 6), một phần phường 16 (Quận 8) |
Phường Bình Phú |
| 29 |
Các phường 12, 13, 14 (Quận 6) |
Phường Phú Lâm |
| 30 |
Các phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây |
Phường Tân Thuận |
Chi cục Thuế liên huyện Quận 7 - Nhà Bè |
Thuế cơ sở 7 Thành phố Hồ Chí Minh |
1333 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Thuận |
| 31 |
Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) |
Phường Phú Thuận |
| 32 |
Các phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) |
Phường Tân Mỹ |
| 33 |
Các phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng |
Phường Tân Hưng |
| 34 |
Thị trấn Nhà Bè, xã Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc, huyện Nhà Bè |
Xã Nhà Bè |
| 35 |
Xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước, huyện Nhà Bè |
Xã Hiệp Phước |
| 36 |
Các phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần phường 5 (Quận 8) |
Phường Chánh Hưng |
Chi cục Thuế Quận 8 |
Thuế cơ sở 8 Thành phố Hồ Chí Minh |
1079 Phạm Thế Hiển, Phường Chánh Hưng |
| 37 |
Các phường 14, 15, Xóm Củi và một phần phường 16 (Quận 8) |
Phường Phú Định |
| 38 |
Phường 6, một phần phường 5 và 7 (Quận 8), xã An Phú Tây (Huyện Bình Chánh) |
Phường Bình Đông |
| 39 |
Các phường Bình Trị Đông B, An Lạc A, An Lạc |
Phường An Lạc |
Chi cục Thuế Quận Bình Tân |
Thuế cơ sở 9 Thành phố Hồ Chí Minh |
528 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc |
| 40 |
Các phường Bình Hưng Hòa B, một phần phường Bình Trị Đông A và Tân Tạo |
Phường Bình Tân |
| 41 |
Xã Tân Kiên, một phần phường Tân Tạo A và Tân Tạo |
Phường Tân Tạo |
| 42 |
Các phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Hưng Hòa A và Bình Trị Đông A |
Phường Bình Trị Đông |
| 43 |
Các phường Bình Hưng Hòa, một phần phường Sơn Kỳ và Bình Hưng Hòa A |
Phường Bình Hưng Hòa |
| 44 |
Các phường 6, 8, một phần phường 14 (Quận 10) |
Phường Diên Hồng |
Chi cục Thuế Quận 10 |
Thuế cơ sở 10 Thành phố Hồ Chí Minh |
3/1 Thành Thái, Phường Diên Hồng |
| 45 |
Các phường 1, 2, 4, 9, 10 (Quận 10) |
Phường Vườn Lài |
| 46 |
Các phường 12, 13, 15, một phần phường 14 (Quận 10) |
Phường Hòa Hưng |
| 47 |
Các phường 1, 7, 16 (Quận 11) |
Phường Minh Phụng |
Chi cục Thuế Quận 11 |
Thuế cơ sở 11 Thành phố Hồ Chí Minh |
274 Bình Thới, Phường Bình Thới |
| 48 |
Các phường 3, 10, một phần phường 8 (Quận 11) |
Phường Bình Thới |
| 49 |
Các phường 5, 14 (Quận 11) |
Phường Hòa Bình |
| 50 |
Các phường 11, 15, một phần phường 8 (Quận 11) |
Phường Phú Thọ |
| 51 |
Các phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận |
Phường Đông Hưng Thuận |
Chi cục Thuế liên huyện Quận 12 - Hóc Môn |
Thuế cơ sở 12 Thành phố Hồ Chí Minh |
282A Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Tân Thới Hiệp |
| 52 |
Các phường Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây |
Phường Trung Mỹ Tây |
| 53 |
Các phường Hiệp Thành (Quận 12), Tân Thới Hiệp |
Phường Tân Thới Hiệp |
| 54 |
Các phường Thạnh Xuân, Thới An |
Phường Thới An |
| 55 |
Các phường Thạnh Lộc, An Phú Đông |
Phường An Phú Đông |
| 56 |
Xã Tân Xuân, Tân Hiệp, thị trấn Hóc Môn |
Xã Hóc Môn |
| 57 |
Xã Xuân Thới Thượng, Bà Điểm, Trung Chánh, huyện Hóc Môn |
Xã Bà Điểm |
| 58 |
Xã Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn, Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn |
Xã Xuân Thới Sơn |
| 59 |
Xã Đông Thạnh, Nhị Bình, Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn |
Xã Đông Thạnh |
| 60 |
Các phường 4, 5, 9 (quận Phú Nhuận) |
Phường Đức Nhuận |
Chi cục Thuế Quận Phú Nhuận |
Thuế cơ sở 13 Thành phố Hồ Chí Minh |
145/5 Nguyễn Văn Trỗi, Phường Phú Nhuận |
| 61 |
Các phường 1, 2, 7, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) |
Phường Cầu Kiệu |
| 62 |
Các phường 8, 10, 11, 13, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) |
Phường Phú Nhuận |
| 63 |
Các phường 1, 2, 7, 17 (quận Bình Thạnh) |
Phường Gia Định |
Chi cục Thuế Quận Bình Thạnh |
Thuế cơ sở 14 Thành phố Hồ Chí Minh |
368 Bạch Đằng, Phường Bình Thạnh |
| 64 |
Các phường 12, 14, 26 (quận Bình Thạnh) |
Phường Bình Thạnh |
| 65 |
Các phường 5, 11, 13 (quận Bình Thạnh) |
Phường Bình Lợi Trung |
| 66 |
Các phường 19, 22, 25 |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
| 67 |
Các phường 27, 28 |
Phường Bình Quới |
| 68 |
Các phường 1, 3 (quận Gò Vấp) |
Phường Hạnh Thông |
Chi cục Thuế Quận Gò Vấp |
Thuế cơ sở 15 Thành phố Hồ Chí Minh |
354 Nguyễn Văn Lượng, Phường An Hội Đông |
| 69 |
Các phường 5, 6 (quận Gò Vấp) |
Phường An Nhơn |
| 70 |
Các phường 10, 17 (quận Gò Vấp) |
Phường Gò Vấp |
| 71 |
Các phường 15, 16 (quận Gò Vấp) |
Phường An Hội Đông |
| 72 |
Các phường 8, 11 (quận Gò Vấp) |
Phường Thông Tây Hội |
| 73 |
Các phường 12, 14 (quận Gò Vấp) |
Phường An Hội Tây |
| 74 |
Các phường 1, 2, 3 (quận Tân Bình) |
Phường Tân Sơn Hòa |
Chi cục Thuế Quận Tân Bình |
Thuế cơ sở 16 Thành phố Hồ Chí Minh |
450 Trường Chinh, Phường Tân Bình |
| 75 |
Các phường 4, 5, 7 (quận Tân Bình) |
Phường Tân Sơn Nhất |
| 76 |
Các phường 6, 8, 9 (quận Tân Bình) |
Phường Tân Hòa |
| 77 |
Các phường 10, 11, 12 (quận Tân Bình) |
Phường Bảy Hiền |
| 78 |
Các phường 13, 14, một phần phường 15 (quận Tân Bình) |
Phường Tân Bình |
| 79 |
Phần còn lại phường 15 (quận Tân Bình) |
Phường Tân Sơn |
| 80 |
Các phường Tây Thạnh, một phần phường Sơn Kỳ |
Phường Tây Thạnh |
Chi cục Thuế Quận Tân Phú |
Thuế cơ sở 17 Thành phố Hồ Chí Minh |
14 Nguyễn Văn Săng, Phường Tân Sơn Nhì |
| 81 |
Các phường Tân Sơn Nhì, Sơn Kỳ, một phần phường Tân Quý và Tân Thành |
Phường Tân Sơn Nhì |
| 82 |
Các phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Thành và Tân Quý |
Phường Phú Thọ Hòa |
| 83 |
Các phường Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa và Tân Thành |
Phường Tân Phú |
| 84 |
Các phường Hiệp Tân, Phú Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa |
Phường Phú Thạnh |
| 85 |
Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai |
Xã Vĩnh Lộc |
Chi cục Thuế huyện Bình Chánh |
Thuế cơ sở 18 Thành phố Hồ Chí Minh |
Số 3 Đường số 4, Xã Tân Nhựt |
| 86 |
Các xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai và một phần phường Tân Tạo |
Xã Tân Vĩnh Lộc |
| 87 |
Các xã Lê Minh Xuân, Bình Lợi |
Xã Bình Lợi |
| 88 |
Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, một phần phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phường 16 (Quận 8) |
Xã Tân Nhựt |
| 89 |
Các xã Tân Quý Tây, Bình Chánh, An Phú Tây |
Xã Bình Chánh |
| 90 |
Các xã Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long |
Xã Hưng Long |
| 91 |
Các xã Phong Phú, xã Bình Hưng, một phần phường 7 (Quận 8) |
Xã Bình Hưng |
| 92 |
Xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây, huyện Củ Chi |
Xã An Nhơn Tây |
Chi cục Thuế huyện Củ Chi |
Thuế cơ sở 19 Thành phố Hồ Chí Minh |
77A TL8, Xã Tân An Hội |
| 93 |
Xã Trung Lập Thượng, Thái Mỹ, Phước Thạnh, huyện Củ Chi |
Xã Thái Mỹ |
| 94 |
Xã Nhuận Đức, Trung Lập Hạ, Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi |
Xã Nhuận Đức |
| 95 |
Xã Phước Hiệp, Tân An Hội và thị trấn Củ Chi |
Xã Tân An Hội |
| 96 |
Xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi |
Xã Củ Chi |
| 97 |
Xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi |
Xã Phú Hòa Đông |
| 98 |
Xã Bình Mỹ, Trung An, Hòa Phú, huyện Củ Chi |
Xã Bình Mỹ |
| 99 |
Xã Bình Khánh, Tam Thôn Hiệp và một phần xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ |
Xã Bình Khánh |
Chi cục Thuế huyện Cần Giờ |
Thuế cơ sở 20 Thành phố Hồ Chí Minh |
Đường Đào Cử, Xã Cần Giờ |
| 100 |
Xã Long Hòa và thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ |
Xã Cần Giờ |
| 101 |
Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ |
Xã An Thới Đông |
| 102 |
Xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ |
Xã Thạnh An |